Nội dung bài viết [hide]
- 1 Giới thiệu
- 2 Đặc trưng
- 3 Thông số kỹ thuật
- 4 Standard & Protocol
- 5 IEEE 802.3 for 10Base-T
- 6 IEEE 802.3u for 100Base-TX and 100Base-FX
- 7 IEEE 802.3x for Flow Control
- 8 IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol
- 9 IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol
- 10 IEEE 802.1Q for VLAN
- 11 IEEE 802.1p for CoS
- 12 Management
- 13 SNMP v1/v2c Centralized Management of Equipment, Port Mirroring, QoS, DHCP Client, File Management, Port Statistics
- 14 Security
- 15 Classification of User Permissions, Port Alarm, Power Supply Alarm
- 16 Switch Function
- 17
802.1Q Vlan, Static Port Aggregation, Bandwidth Management, Flow Control
- 18 Unicast / Multicast
- 19 Static Multicast, IGMP-Snooping
- 20 Redundancy Protocol
- 21 SW-Ring, STP/RSTP
- 22 Interface
- 23 100M port: 10/100Base-T(X) or 100Base-FX, fiber/copper port
Console port: TTL level serial data
Alarm port: support 2 alarm information input and output
- 24 Serial Port
- 25 Interface type: 4 full signal TTL level serial port (RS-232/485/422 optional)
Baud rate: 300-115200bps
Data bit: 5bit, 6bit, 7bit, 8bit
Check bit: None, Even, Odd, Space, Mark
Stop bit: 1bit, 1.5bit, 2bit
- 26 CAN Port
- 27 Interface type: 2 TTL level CAN port
Baud rate: 5-1000kbps
- 28 LED Indicator
- 29 External indicator, running indicator, port indicator
- 30 Switch Property
- 31 Transmission mode: store and forward
MAC address: 2K
Packet buffer size: 1Mbit
Backplane bandwidth: 2G
Switch time delay:
- 32 Power Requirement
- 33
3.3VDC(±5%)
- 34 Power Consumption
- 35 Power consumption: <1.5W
- 36 Environmental Limit
- 37
Operating temperature: -40~85℃
Storage temperature: -40~85℃
Relative humidity: 5%~95%(no condensation)
- 38 Physical Characteristi
- 39
Installation: embedded mounting (with heat-conducting fin, can be equipped with heatsink)
Dimension (W x H x D): 72mm×9.5mm×54mm
- 40 Certification
- 41
CE, FCC, RoHS
- 42 Warranty
- 43
5 years
- 44
Tham khảo thêm các sản phẩm khác của Công ty TNHH Công Nghệ và Viễn Thông Hải Phong chúng tôi
- 45 Bộ Chuyển Đổi Quang Điện 10/100M
- 46 Bộ Chuyển Đổi Quang Điện 10/100/1000M
- 47 Bộ Chuyển Đổi Quang Điện SFP/XFP
- 48 Bộ Chuyển Đổi Quang Điện Công Nghiệp
Giới thiệu
IEM618-4D-2C là mô-đun chuyển mạch Ethernet công nghiệp được tích hợp quản lý lớp 2 8 cổng 100M với 4 cổng kết nối tiếp theo và 2 cổng CÓ THỂ có mức độ hợp lý cao, kích thước nhỏ, chức năng phong phú, sử dụng dễ dàng và thuận lợi. Dòng sản phẩm này có 3 loại. Nó cung cấp 4 cổng kết nối tiếp, 2 cổng CAN và 8 cổng 100M có thể cấu hình thành cổng cáp quang hoặc cổng đồng nếu cần. Nó cũng là thông tin cần thiết để gắn kết mà người dùng có thể tùy chỉnh kỹ thuật của bo mạch chủ PCB và tự động lựa chọn loại giao diện Ethernet thông qua chân mô-đun để đáp ứng các yêu cầu của các cảnh khác nhau .
Phần cứng sử dụng không quạt, tiêu thụ điện năng thấp, thiết kế nhiệt độ rộng và đã vượt qua các bài kiểm tra tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, có thể phù hợp với môi trường cảnh công nghiệp đối với các yêu cầu giải quyết với EMC. Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong mạng lưới điện thông minh, giao thông đường sắt, thành phố thông minh, thành phố an toàn, năng lượng mới, sản xuất thông minh và các lĩnh vực công nghiệp khác.
Đặc trưng
- SNMPv1 / v2c được sử dụng để quản lý mạng ở nhiều cấp độ khác nhau
- Phản chiếu dữ liệu có thể tiến hành phân tích và giám sát dữ liệu, thuận tiện cho việc gỡ lỗi trực tuyến
- QoS hỗ trợ phân loại lưu lượng theo thời gian thực và cài đặt ưu tiên
- Quản lý tập tin thuận tiện cho việc cấu hình nhanh chóng và nâng cấp trực tuyến thiết bị
- Bandwidth quản lý một cách hợp lý có thể phân phối băng thông mạng, ngăn chặn tình trạng mạng không thể đoán trước
- Port thống kê có thể được sử dụng cho việc thống kê lưu lượng cổng thời gian thực
- User mật khẩu có thể tiến hành sử dụng phân cấp quản lý để cải thiện bảo mật quản trị thiết bị
- Relay báo động là thuận tiện cho việc xử lý sự cố của công trường xây dựng
- Ngăn chặn sóng có thể hạn chế việc phát sóng, phát đa hướng không xác định và đơn phát không xác định
- VLAN có thể đơn giản hóa việc lập kế hoạch mạng
- Trung kế cổng có thể tăng băng thông mạng và độ tin cậy của kết nối mạng để đạt được mức sử dụng băng thông tối ưu
- IGMP-Snooping và đa hướng tĩnh có thể được sử dụng để lọc đa hướng lưu lượng để tiết kiệm băng thông mạng
- SW-Ring và STP / RSTP có thể đạt được khả năng dự phòng mạng, ngăn chặn cơn bão mạng
- Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động cổng nối tiếp: TCP Server, TCP Client, UDP, TCP auto, Realcom, Advanced TCP Server và UDP nâng cao
- Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động cổng CAN : Máy chủ TCP, Máy khách TCP, UDP, TCP tự động, Realcom, Máy chủ TCP nâng cao và UDP nâng cao
Thông số kỹ thuật
Standard & Protocol
|
IEEE 802.3 for 10Base-T
IEEE 802.3u for 100Base-TX and 100Base-FX
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1Q for VLAN
IEEE 802.1p for CoS
|
Management
|
SNMP v1/v2c Centralized Management of Equipment, Port Mirroring, QoS, DHCP Client, File Management, Port Statistics
|
Security
|
Classification of User Permissions, Port Alarm, Power Supply Alarm
|
Switch Function
|
802.1Q Vlan, Static Port Aggregation, Bandwidth Management, Flow Control
|
|
Unicast / Multicast
|
Static Multicast, IGMP-Snooping
|
Redundancy Protocol
|
SW-Ring, STP/RSTP
|
Interface
|
100M port: 10/100Base-T(X) or 100Base-FX, fiber/copper port
Console port: TTL level serial data
Alarm port: support 2 alarm information input and output
|
Serial Port
|
Interface type: 4 full signal TTL level serial port (RS-232/485/422 optional)
Baud rate: 300-115200bps
Data bit: 5bit, 6bit, 7bit, 8bit
Check bit: None, Even, Odd, Space, Mark
Stop bit: 1bit, 1.5bit, 2bit
|
CAN Port
|
Interface type: 2 TTL level CAN port
Baud rate: 5-1000kbps
|
LED Indicator
|
External indicator, running indicator, port indicator
|
Switch Property
|
Transmission mode: store and forward
MAC address: 2K
Packet buffer size: 1Mbit
Backplane bandwidth: 2G
Switch time delay: <10μs
|
Power Requirement
|
|
Power Consumption
|
Power consumption: <1.5W
|
Environmental Limit
|
Operating temperature: -40~85℃
Storage temperature: -40~85℃
Relative humidity: 5%~95%(no condensation)
|
|
Physical Characteristi
|
Installation: embedded mounting (with heat-conducting fin, can be equipped with heatsink)
Dimension (W x H x D): 72mm×9.5mm×54mm
|
|
Certification
|
|
Warranty
|
|
Quý khách hàng sau khi chọn được sản phẩm phù hợp có thể mua hàng bằng 2 hình thức sau:
1 Trực tiếp:
- CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VÀ VIỄN THÔNG HẢI PHONG
- Địa chỉ : Số 20 ngõ 165/4 Chùa Bộc, Phường Trung Liệt, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội
- VPGD: Số 8-9 Dãy A4 Đầm Trấu, P.Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Email: sales@hptt.vn - cuongnm@hptt.vn - vuminhquang@hptt.vn
- Điện thoại: 02432008042 - 0902175848 - 0986546768 - 0987443585
- Skype, Zalo, Whatsapp, Viber Online....0902175848 - 0986546768 - 0987443585
2. Để lại thông tin: Quý khách để lại thông tin ở phần Nhận Báo Giá hoặc Liên Hệ, bao gồm SĐT - Sản phẩm muốn mua - Địa chỉ nhận hàng. Nhân viên của Hải Phong sẽ liên hệ tới bạn trong vòng 12h.
Trân trọng cảm ơn...!
Viết đánh giá