Giới thiệu
Switch đầu tiên của Teltonika có trang bị tính năng tự động hóa công nghiệp với 5 cổng Ethernet Gigabit và trong đó có 4 cổng hỗ trợ thêm tính năng PoE+ để có thể kết nối nhiều thiết bị mạng và cấp nguồn cho chúng bằng cách sử dụng cùng một giao diện. Là một giải pháp kết nối băng thông cao, mạnh mẽ với chi phí tiết kiệm và dễ cài đặt.
Thông số kĩ thuật
ETHERNET | |
LAN | 5 x LAN ports, 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover |
POE | |
PoE ports | Port 1- 4 |
PoE standards | 802.3af and 802.3at |
PoE Max Power per Port (at PSE) | 30 W |
PoE Power Budget (at PSE) | 60 W |
Maximum Ethernet cable length | 100 m |
PERFORMANCE SPECIFICATIONS | |
Bandwidth (Non-blocking) | 10 Gbps |
Packet buffer | 128 KB |
MAC address table size | 2K entries |
Jumbo frame support | 9216 bytes |
POWER | |
Connector | 2-pin industrial DC power socket |
Input voltage range | 9-30 VDC |
Power consumption | Idle: 0.64 W / Max: 2.31 W / PoE Max: 60 W |
PHYSICAL INTERFACES (PORTS, LEDS) | |
Ethernet | 5 x RJ45 ports, 10/100/1000 Mbps |
Status LEDs | 1 x Power LED, 10 x LAN status LED’s |
Power | 1 x 4 pin DC connector |
Ground | 1 x Grounding screw |
PHYSICAL SPECIFICATION | |
Casing material | Full aluminum housing |
Dimensions (W x H x D) | 115 x 32 x 95 mm |
Weight | 384 g |
Mounting options | DIN rail or wall mounting (additio |
OPERATING ENVIRONMENT | |
Operating temperature | -40°C to 75°C |
Operating humidity | 10% to 90% non-condensing |
Ingress Protection Rating | IP30 |